Search

Hotline: 0966.39.53.00
Hotline: 0966.39.53.00

Hết hàng

LOPERAMID 2MG AGIMEXPHARM 10 VỈ X 10 VIÊN

  • Điều trị hàng đầu trong tiêu chảy cấp là dự phòng hoặc điều trị tình trạng mất nước và điện giải, điều này đặc biệt quan trọng đối với trẻ nhỏ và người cao tuổi suy nhược.

Liên hệ

Đối chiếu
SKU:TYP000023

Thành phần

  • Hoạt chất: Loperamid hydroclorid 2mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Điều trị hàng đầu trong tiêu chảy cấp là dự phòng hoặc điều trị tình trạng mất nước và điện giải, điều này đặc biệt quan trọng đối với trẻ nhỏ và người cao tuổi suy nhược.
  • Loperamid chỉ được chỉ định đứng hàng thứ 2 để điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp không có biến chứng ở người lớn hoặc làm giảm thể tích chất thải sau thủ thuật mở thông hồi tràng hoặc đại tràng.
  • Loperamid không có một vai trò nào trong điều trị thường quy tiêu chảy cấp ở trẻ em và không được coi là một thuốc để thay thế liệu pháp bù nước và điện giải bằng đường uống.

Liều dùng

Người lớn:

  • Tiêu chảy cấp : Liều khởi đầu 2 viên, sau đó mỗi lần đi tiêu chảy uống 1 viên, tối đa 5 ngày.
  • Liều thông thường : Uống 3 – 4 viên/ ngày, tối đa 8 viên/ ngày.
  • Tiêu chảy mạn: Uống 2 viên, sau đó mỗi lần đi tiêu chảy uống 1 viên cho tới khi cầm tiêu chảy.
  • Liều duy trì: Uống 2 – 4 viên/ ngày chia thành liều nhỏ (2 lần), tối đa 8 viên/ ngày.

Trẻ em:

  • Loperamid không được khuyến cáo dùng cho trẻ em 1 cách thường quy trong tiêu chảy cấp.
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Không được khuyến cáo dùng.
  • Trẻ từ 6 – 8 tuổi: Uống 1 viên x 2 lần mỗi ngày.
  • Trẻ từ 8 – 12 tuổi: Uống 1 viên x 3 lần mỗi ngày.
  • Liều duy trì: Uống 1 viên, chỉ uống sau mỗi lần đi tiêu.
  • Tiêu chảy mạn: Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

Cách dùng

  • Thuốc dùng đường uống

Quá liều

  • Triệu chứng: Khi sử dụng quá liều thuốc có thể gây suy hô hấp và hệ thần kinh trung ương, co cứng bụng, táo bón, kích ứng đường tiêu hóa, buồn nôn và nôn.
  • Cách xử trí: Rửa dạ dày sau đó cho uống khoảng 100g than hoạt qua ống xông dạ dày. Theo dõi các dấu hiệu suy giảm thần kinh trung ương, nếu có thì tiêm tĩnh mạch 2mg Naloxon (0,01mg/ kg cho trẻ em), có thể dùng nhắc lại nếu cần, tổng liều có thể tới 10mg.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Mẫn cảm với Loperamid.
  • Khi cần tránh ức chế nhu động ruột.
  • Khi có tổn thương gan, viêm đại tràng nặng, viêm đại tràng màng giả.
  • Hội chứng lỵ.
  • Bụng trướng.
  • Không dùng cho trẻ từ 6 tuổi trở xuống.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Thường gặp: Táo bón, đau bụng, buồn nôn, nôn.
  • Ít gặp: Mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu, trướng bụng, khô miệng, nôn.
  • Hiếm gặp: Tắc ruột do liệt, dị ứng da.

Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

  • Những thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương, các Phenothiazin, các thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng có thể gây tác dụng không mong muốn của Loperamid.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Thận trọng với những người bệnh giảm chức năng gan hoặc viêm loét đại tràng.
  • Ngừng thuốc nếu không thấy có kết quả trong vòng 48 giờ.
  • Theo dõi nhu động ruột, lượng phân, trướng bụng và nhiệt độ cơ thể.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát.

*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.

*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe  giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Write a review

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bán chạy nhất

LUGTILS AGIMEXPHARM 3 VỈ X 10 VIÊN

Liên hệ
(Đánh giá)
  • Bệnh trầm cảm, hội chứng hoảng sợ, chứng ăn vô độ, rối loạn xung lực cưỡng bức – ám ảnh.

NICOMEN 5MG STANDARD 10 VỈ X 10 VIÊN

Liên hệ
(Đánh giá)
  • Nicomen được chỉ định ở người lớn để điều trị triệu chứng cho bệnh nhân bị đau thắt ngực ổn định, được kiểm soát không đầy đủ.

DEVODIL 50MG REMEDICA 2 VỈ X 10 VIÊN

Liên hệ
(Đánh giá)
  • Ðiều trị triệu chứng ngắn hạn chứng lo âu cho người lớn trong trường hợp không đáp ứng với phác đồ thông thường.

LOVENOX 4000UI/0.4ML SANOFI 2 BƠM TIÊM

Liên hệ
(Đánh giá)
  • Điều trị dự phòng bệnh thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch trong phẫu thuật có nguy cơ vừa và cao;

PAMLONOR 5MG POLFA 3 VỈ X 10 VIÊN

Liên hệ
(Đánh giá)
  • Điều trị tăng huyết áp.
  • Điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.
  • Đau thắt ngực có yếu tố co mạch (đau thắt ngực kiểu prinzmetal).

UTRALENE 100MG UMEDICA 10 VỈ X 10 VIÊN

Liên hệ
(Đánh giá)
  • Điều trị trầm cảm, hoảng loạn, rối loạn ám ảnh cưỡng chế  có hay không có tiền sử hưng cảm, rối loạn căng thẳng sau chấn thương

ULTRACET JANSSEN 3 VỈ X 10 VIÊN

Liên hệ
(Đánh giá)
  • Chỉ định điều trị các cơn đau từ trung bình đến nặng.
Back to Top

Phone

Sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng